Bảng xếp hạng tổng thể UEFA_Nations_League_2022–23_(hạng_đấu_A)

16 đội thuộc Hạng đấu A được xếp hạng từ 1 đến 16 chung cuộc ở UEFA Nations League 2022–23 theo các quy tắc sau:[2]

  • Các đội kết thúc ở vị trí thứ nhất các bảng được xếp hạng 1 đến 4 theo kết quả của Vòng chung kết Nations League.
  • Các đội kết thúc ở vị trí thứ nhì các bảng được xếp hạng 5 đến 8 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
  • Các đội kết thúc ở vị trí thứ ba các bảng được xếp hạng 9 đến 12 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
  • Các đội kết thúc ở vị trí thứ tư các bảng được xếp hạng 13 đến 16 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
HạngBgĐộiSTTHBBTBBHSĐ
1A4 Hà Lan6510146+816
2A1 Croatia641186+213
3A2 Tây Ban Nha632185+311
4A3 Ý632187+111
5A1 Đan Mạch640295+412
6A2 Bồ Đào Nha6312113+810
7A4 Bỉ6312118+310
8A3 Hungary631285+310
9A2 Thụy Sĩ630369−39
10A3 Đức6141119+27
11A4 Ba Lan6213612−67
12A1 Pháp612357−25
13A1 Áo6114610−44
14A2 Cộng hòa Séc6114513−84
15A3 Anh6033410−63
16A4 Wales6015611−51
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: UEFA_Nations_League_2022–23_(hạng_đấu_A) https://documents.uefa.com/r/Regulations-of-the-UE... https://editorial.uefa.com/resources/026e-1377ed21... https://editorial.uefa.com/resources/026f-13c8969f... https://match.uefa.com/v4/matches/2034412/ https://match.uefa.com/v4/matches/2034413/ https://match.uefa.com/v4/matches/2034423/ https://match.uefa.com/v4/matches/2034424/ https://match.uefa.com/v4/matches/2034425/ https://match.uefa.com/v4/matches/2034426/ https://match.uefa.com/v4/matches/2034431/